Tham khảo Cessna_195

  1. Classic Aircraft (2007). “Cessna 190 Series Information”. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2008. 
  2. 1 2 Christy. Joe: The Complete Guide to Single Engine Cessna, 3rd Edition, pages 18-23. Tab Books, 1979. ISBN 0-8306-2268-3
  3. Montgomery, MR & Gerald Foster: A Field Guide to Airplanes, Second Edition, page 54. Houghton Mifflin Company, 1992. ISBN 0-395-62888-1
Máy bay do hãng Cessna chế tạo
Một động cơ

A • AA • AC • AF • AS • AW • BW • CR-2 • CR-3 • CW-6 • EC-1 • EC-2 • DC-6 • C-34 • C-37 • C-38 • C-145 • C-165 • 120 • 140 • 150 • 152 • 160 • 162 • 170 • 172 • 175 • 177 • 180 • 182 • 185 • 187 • 188 • 190 • 195 • 205 • 206 • 207 • 208 • 210 • 305 • 308 • 309 • 319 • 321 • 325 • 350 • 400 • 1014 • 1034 • NGP • XMC

Nhiều động cơ

T-50 • 303 • 310 • 318 • 320 • 327 • 330 • 335 • 336 • 337 • 340 • 401 • 402 • 404 • 406 • 407 • 411 • 414 • 421 • 425 • 435 • 441 • 620

Họ Cessna Citation
Tên gọi:
Kiểu:

500 • 501 • 510 • M2 • 525 • 550 • 551 • 552 • 560 • 560XL • 650 • 670 • 680 • 750 • 850

Trực thăng
Tàu lượn
Quân sự

A-37 • UC-77 • UC-78 • UC-94 • C-106 • LC-126 • C-16 • C-28 • UC-35 • L-19 • L-27 • O-1 • O-2 • AT-8 • AT-17 • T-37 • T-41 • T-47 • T-48 • T-51 • U-3 • U-17 • U-20 • U-26 • U-27 • JRC • UH-41 • 526 JPATS

Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
Định danh máy bay thông dụng 3 quân chủng Hoa Kỳ sau 1962

U-1 • U-2 • U-3 • U-4 • U-5 • U-6 • U-7 • U-8 • U-9 • U-10 • U-11 • U-121 • U-131 • U-141 • U-151 • U-16 • U-17 • U-18 • U-19 • U-20 • U-21 • U-22 • U-23 • U-24 • U-25 • U-26 • U-27 • U-28 • U-29 to U-371 • U-38

1 Không sử dụng